Bảng giá đất chuyển đổi thổ cư tại Phú Quốc 2019

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định bảng giá đất đối với các loại đất tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.

2. Bảng giá đất đối với các loại đất được quy định để làm căn cứ giải quyết các trường hợp sau đây:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

b) Tính thuế sử dụng đất.

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đất của Quy định này.

4. Giá đất ban hành tại Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đất đai; người sử dụng đất và các đối tượng khác có liên quan đến việc sử dụng đất.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong bảng quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Hành lang bảo vệ công trình: Bao gồm hành lang lộ giới, hành lang thủy giới, cầu, cống,…

2. Hành lang lộ giới (hành lang an toàn giao thông đường bộ): Là phần diện tích lòng đường, lề đường hay vỉa hè của tuyến đường và được tính từ tim đường ra mỗi bên theo quy định về hành lang an toàn đường bộ của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền.

3. Hành lang thủy giới (hành lang an toàn giao thông đường thủy)Là phần diện tích được xác định từ mép bờ kênh ra mỗi bên của từng cấp kênh theo quy định về hành lang an toàn đường thủy của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền.

4. Mlộ giới: Là điểm được xác định tính từ tim đường ra mỗi bên của hành lang lộ giới.

5. Đất liền kề : Là khu đất liền nhau, tiếp nối với khu đất đã được xác định.

6. Vùng lân cận gần nhất: Là khu đất có khoảng cách gần nhất so với khu đất đã được xác định.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN PHÚ QUỐC

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

SttKhu vực – vị tríCây lâu nămCây hàng nămNuôi trồng thủy sản
01Đất nông nghiệp tiếp giáp các bãi biển bao gồm cả bãi biển đảo Hòn Thơm, giới hạn từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã đảo Thổ Châu và các đảo nhỏcòn lại)250212250
02Khu vực trong thị trấn Dương Đông, An Thới   
 Vị trí 1250212250
 Vị trí 2170150170
03Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới   
 Vị trí 1170150170
 Vị trí 2120105120
04Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi)   
 Vị trí 1909090
 Vị trí 2636363
05Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu)   
 Vị trí 1505050
 Vị trí 2353535
06Khu vực các đảo nhỏ còn lại353535

* Vị trí 1 : tính từ lộ giới hoặc lề lộ (đối với đường chưa có quy định lộ giới) vào đến mét thứ 90.

* Vị trí 2: tính từ sau mét thứ 90 trở đi.

Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

– Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét: 350.000 đồng/m2;

– Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3 mét và các khu vực còn lại: 300.000 đồng/m2.

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TTTên đườngVT1VT2VT3VT4VT5
1Từ Chùa Ông (Gành Gió) – Ngã ba Ba Trại2.2001.5401.078755529
2Từ ngã ba Ba Trại – Cầu Cửa Cạn (cầu mới)1.7001.190833583408
3Từ đường Dương Đông Cửa Cạn – cầu Cửa Cạn (cầu cũ)700490343300300
4Từ cầu Cửa Cạn – Gành Dầu (đường mới)1.5001.050735515361
5Từ Cầu Cửa Cạn (cầu mới) – Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ)700490343300300
6Từ ngã ba Xóm Mới – Cầu Cửa Cạn (cầu mới)500350300300300
7Từ cầu Rạch Cốc – Ấp 3 xã Cửa Cạn500350300300300
8Từ ranh thị trấn Dương Đông – Ngã ba Cửa Lấp4.0002.8001.9601.372960
9Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) – Đường Bào (đường mới)2.0001.400980686480
10Từ ngã ba Cửa Lấp đến Ruộng Muối (ranh 2 xã)2.0001.400980686480
11Từ Ruộng Muối (ranh 2 xã) – Giáp Tỉnh lộ 461.000700490343300
12Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 – Suối Tiên500350300300300
13Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 – Cầu Thanh Niên600420300300300
14Từ cầu Thanh niên – Núi Dầu Sói400300300300300
15Từ ngã ba Cửa Lấp – Ngã ba Suối Mây700490343300300
16Đường đi cầu Cây Me500350300300300
17Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 – UBND xã Cửa Dương3.5002.4501.7151.201841
18Từ UBND xã Cửa Dương – Ngã ba Gành Dầu2.0001.400980686480
19Từ Ngã ba Gành Dầu – Cầu Bà Cải1.5001.050735515361
20Từ Cầu Bà Cải – Rạch Cái An450315300300300
21Từ ngã ba Bún Gội – Ngã ba Khu Tượng400300300300300
22Từ ngã ba Ba Trại đi vào Khu dân cư300300300300300
23Từ ngã ba Ông Lang – Khách sạn Thắng Lợi800560392300300
24Từ ngã ba khách sạn Thắng Lợi – Khách sạn Eo Xoài800560392300300
25Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 – Hồ Dương Đông700490343300300
26Từ ngã ba Cây Thông ngoài – Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè)400300300300300
27Từ ngã ba Cây Thông – Nhà máy điện400300300300300
28Từ Nhà máy điện – Suối Mơ300300300300300
29Từ ngã ba Trung đoàn – Đường Bún Gội đi Khu Tượng300300300300300
30Từ giao lộ Bến Tràm – Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn)500350300300300
31Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) – Dầu Sói500350300300300
32Từ ranh thị trấn Dương Đông – Ngã ba số 10 Hàm Ninh700490343300300
33Từ ngã ba Số 10 Hàm Ninh – Ngã tư đường Đông Đảo700490343300300
34Từ ngã tư đường Đông Đảo – Cảng cá Hàm Ninh1.000700490343300
35Từ đường Tỉnh lộ 46 – Bãi Vòng (đường nhựa)500350300300300
36Từ Rạch Cá – Rạch Cái An400300300300300
37Từ ngã ba số 10 – Cầu Sấu500350300300300
38Từ Cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) – Giáp đường Đông Đảo500350300300300
39Từ ngã năm Bãi Vòng – cầu cảng Bãi Vòng700490343300300
40Từ ngã năm Bãi Vòng – Suối Tiên Bãi Vòng500350300300300
41Từ ngã năm Bãi Vòng – Rạch Cá500350300300300
42Từ ngã ba Rạch Tràm – Rạch Tràm450315300300300
43Từ đường Dương Đông Cửa Cạn – Dinh Bà Ông Lang1.7001.190833583408
44Từ ngã ba Gành Dầu (xóm mới) – Ngã ba Rạch Vẹm500350300300300
45Từ ngã ba Rạch Vẹm – Bãi Rạch Vẹm400300300300300
46Từ ngã ba Rạch Vẹm – Ngã ba Chợ cũ700490343300300
47Từ ngã ba chợ cũ – Bãi Dài500350300300300
48Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu – Mũi Dương600420300300300
49Từ ngã ba đường đi Mũi Dương – Ba Hòn Dung400300300300300
50Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích500350300300300
51Đường Đông – Tây xã Hòn Thơm700490343300300
52Từ Trạm Y tế đi Bãi Nồm400300300300300
53Từ ngã ba Bưu điện đi trụ sở ấp Bãi Chướng350300300300300


Bảng 3. Bảng giá đất ở đô thị

ĐVT: 1.000 đ/m2

TTTên đườngVT1VT2VT3VT4VT5
I. Thị trấn Dương Đông     
1Bạch Đằng     
 Từ đường 30 tháng 4 – Nguyễn An Ninh6.0004.2002.9402.0581.441
 Từ Nguyễn An Ninh – Lý Tự Trọng5.0003.5002.4501.7151.201
 Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông3.0002.1001.4701.029720
2Nguyễn Trung Trực     
 – Từ Bạch Đằng – cầu Nguyễn Trung Trực7.0004.9003.4302.4011.681
 – Từ cầu Nguyễn Trung Trực – Hùng Vương8.0005.6003.9202.7441.921
 – Từ ngã tư Hùng Vương – Nguyễn Chí Thanh7.0004.9003.4302.4011.681
 – Từ Nguyễn Chí Thanh – Ngã ba cầu Bến Tràm 15.0003.5002.4501.7151.201
3Nguyễn Chí Thanh4.0002.8001.9601.372960
4Đường 30 tháng 4     
 – Từ Bạch Đằng – Hùng Vương8.0005.6003.9202.7441.921
 – Từ Hùng Vương – Giáp ranh giới xã Dương Tơ5.0003.5002.4501.7151.201
5Ngô Quyền     
 – Từ cầu Nguyễn Trung Trực – Cầu Gẫy8.0005.6003.9202.7441.921
 – Từ cầu Nguyễn Trung Trực – Cầu Somaco5.0003.5002.4501.7151.201
 – Từ cầu Somaco – Cầu Somaco trong3.0002.1001.4701.029720
 – Từ cầu Somaco – Nguyễn Huệ3.0002.1001.4701.029720
6Trần Phú     
 – Từ Cầu Gẫy – Ngã ba Cách mạng Tháng tám5.0003.5002.4501.7151.201
 – Từ Ngã ba Cách mạng Tháng Tám – Núi Gành Gió4.0002.8001.9601.372960
7Lý Thường Kiệt5.5003.8502.6951.8871.321
8Hùng Vương     
 – Từ đường 30 tháng 4 – Lý Thường Kiệt8.0005.6003.9202.7441.921
 – Từ Lý Thường Kiệt – Tường rào sân bay6.0004.2002.9402.0581.441
9Nguyễn Huệ6.5004.5503.1852.2301.561
10Trần Hưng Đạo     
 – Từ Ngã năm – Khách sạn Hiệp Thành12.0008.4005.8804.1162.881
 – Từ Khách sạn Hiệp Thành – Giáp ranh xã Dương Tơ8.0005.6003.9202.7441.921
11Lý Tự Trọng5.0003.5002.4501.7151.201
12Nguyễn Trãi6.0004.2002.9402.0581.441
13Nguyễn An Ninh5.0003.5002.4501.7151.201
14Nguyễn Đình Chiểu5.0003.5002.4501.7151.201
15Nguyễn Du5.0003.5002.4501.7151.201
16Lê Lợi5.0003.5002.4501.7151.201
17Võ Thị Sáu5.0003.5002.4501.7151.201
18Mai Thị Hồng Hạnh5.0003.5002.4501.7151.201
19Mạc Cửu5.0003.5002.4501.7151.201
20Nguyễn Văn Trỗi3.5002.4501.7151.201841
21Nguyễn Thị Định3.0002.1001.4701.029720
22Phan Đình Phùng5.0003.5002.4501.7151.201
23Cách Mạng Tháng Tám4.0002.8001.9601.372960
24Trần Bình Trọng3.0002.1001.4701.029720
25Đoàn Thị Điểm3.5002.4501.7151.201841
26Hoàng Văn Thụ     
 – Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực – Hùng Vương5.5003.8502.6951.8871.321
 – Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay3.0002.1001.4701.029720
27Mạc Thiên Tích4.0002.8001.9601.372960
28Lê Thị Hồng Gấm3.0002.1001.4701.029720
29Minh Mạng3.0002.1001.4701.029720
30Chu Văn An5.0003.5002.4501.7151.201
31Lê Hồng Phong5.0003.5002.4501.7151.201
32Từ đường Nguyễn Thái Bình – Somaco3.0002.1001.4701.029720
33Nguyễn Văn Nhị3.0002.1001.4701.029720
34Đường trong khu tái định cư khu phố 52.7001.8901.323926648
35Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám – Chùa Ông (Gành Gió)3.5002.4501.7151.201841
36Từ Đoạn quản lý đường bộ – Trần Bình Trọng3.0002.1001.4701.029720
37Đường Nguyễn Trung Trực – Đoàn Thị Điểm3.0002.1001.4701.029720
38Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt3.0002.1001.4701.029720
39Từ Cầu Lớn – Dầu Sói khu phố 5 (Bến Tràm đi vào)1.5001.050735515361
40Đường trong khu tái định cư 10,2 haGiá dự án   
41Phan Nhung3.0002.1001.4701.029720
42Nguyễn Thái Bình     
 – Từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ4.0002.8001.9601.372960
 – Từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Thái Bình4.0002.8001.9601.372960
43Từ ngã ba đường 30 tháng 4 – Sông Dương Đông (đường đi quán Hoàng Nam)3.0002.1001.4701.029720
44Đường vòng quanh chợ Dương Đông6.0004.2002.9402.0581.441
IIThị trấn An Thới     
1Nguyễn Văn Cừ     
 – Từ cầu Sấu – Đỉnh dốc Cô Sáu2.0001.400980686480
 – Từ đỉnh dốc Cô Sáu – Ngã ba Công Binh4.0002.8001.9601.372960
 – Từ ngã ba Công Binh – Xí nghiệp nước đá6.0004.2002.9402.0581.441
2Nguyễn Trường Tộ     
 – Từ ngã tư Xí nghiệp nước đá – Cầu Cảng An Thới8.0005.6003.9202.7441.921
 – Từ Xí nghiệp nước đá – Khu tái định cư4.0002.8001.9601.372960
3Trần Quốc Toản (từ chợ cá – Mũi Hanh)5.0003.5002.4501.7151.201
4Nguyễn Trường Tộ – Cảng cá An Thới5.0003.5002.4501.7151.201
5Chương Dương (từ ngã ba Công Binh – cổng Vùng 5 Hải Quân)3.0002.1001.4701.029720
6Lê Quý Đôn (từ nhà thờ An Thới – cổng Cảnh sát biển 5)3.0002.1001.4701.029720
7Phạm Ngọc Thạch (từ sau đồn Biên phòng 750 – đường Nguyễn Trường Tộ)4.0002.8001.9601.372960
8Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau nhà thờ)2.0001.400980686480
9Đường từ Bãi xếp nhỏ – Giáp đường Trần Quốc Toản2.0001.400980686480
10Đường từ Trường Trung học cơ sở An Thới 2 – Khu gia đình C822.0001.400980686480
11Phùng Hưng (từ xí nghiệp nước đá – chùa Sùng Đức)3.0002.1001.4701.029720
12Hồ Thị Nghiêm (từ Trường Tiểu học 3 An Thới – hết khu tái định cư)3.0002.1001.4701.029720
13Từ cổng chào ấp 6 – Ngã tư Quốc tế1.000700490343300
14Từ Tỉnh Lộ 46 – Bãi Sao2.0001.400980686480
15Từ đường Trần Quốc Toản – Xí nghiệp Chế biến thủy sản5.0003.5002.4501.7151.201
        

* Bảng giá đất các Bãi bin

1. Đất khu vực Bãi Trường:

Phm viH số
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 3501,25
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 7001,00
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp – An Thới0,77

– Giá đất trung bình Bãi Trường: 2.100.000 đ/m2.

2. Đối với các bãi biển còn lại:

Phm viH số
Vị trí 1: Từ hành lang ven biển vào mét thứ 4001,25
Vị trí 2: Từ sau mét 400 đến mét thứ 8001,00
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch0,77

– Giá đất trung bình Bãi Bà Kèo: 3.800.000 đ/m2.

– Giá đất trung bình Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn: 1.200.000 đ/m2

– Giá đất Trung bình các bãi còn lại thuộc khu vực phía Nam đảo Phú Quốc (tính từ Trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam): 1.600.000 đ/m2.

– Giá đất trung bình các bãi còn lại thuộc khu vực phía Bắc đảo Phú Quốc (tính từ Trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía bắc): 1.000.000 đ/m2

3. Đối với đất hành lang các bãi biển: Giá đất được tính bằng giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

4. Trường hợp thửa đất vừa tiếp giáp mặt tiền đường, vừa tiếp giáp với bãi biển: Giá đất được xác định cho tuyến đường hoặc bãi biển có giá cao nhất.

Rate this post
Call Now ButtonGọi ngay